Tuần | Tiết | Đầu bài | Tên thiết bị | Người nhập |
1 | 1 | Đo độ dài | Thước kẻ, thước dây, thước cuộn | Đào Thị Hiền |
2 | 2 | Đo thể tích chất lỏng | Ca đựng nước, bình chia độ, bình tràn, nước, bình chứa | Đào Thị Hiền |
3 | 3 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước. | Ca đựng nước - Bình chia độ - Dây buộc - Bình tràn - Bình chứa - 1 Xô nước | Đào Thị Hiền |
4 | 4 | Khối lượng, đo khối lượng | cân Roobecvan, hộp quả cân. | Đào Thị Hiền |
5 | 5 | Lực - Hai lực cân bằng | Xe lăn - Lò xo lá tròn - Lò xo mềm - Thanh nam châm thẳng - Quả gia trọng - Giá đỡ | Đào Thị Hiền |
6 | 6 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực | Xe lăn - Máng nghiêng - Lò xo lá tròn - Hòn bi - Sợi dây | Đào Thị Hiền |
7 | 7 | Trọng lực - Đơn vị lực | Giá treo - Lò xo - Quả nặng 100g - Dây dọi - Khay nước - 4 Thước êke | Đào Thị Hiền |
8 | 8 | Kiểm tra 45 phút | | Đào Thị Hiền |
9 | 9 | Lực đàn hồi | Lò xo - Thước thẳng - Giá treo - Hộp quả nặng | Đào Thị Hiền |
10 | 10 | Lực kế phép đo trọng lực | Lực kế lò xo - Sợi dây mảnh | Đào Thị Hiền |
11 | 11 | Khối lượng riêng - Bài tập | | Đào Thị Hiền |
12 | 12 | Trọng lượng riêng- Bài tập | | Đào Thị Hiền |
13 | 13 | Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi | Cân Rôbécvan - Hộp quả cân - Bình chia độ 100ml - 4 Cốc nước - Khăn lau - Đĩa | Đào Thị Hiền |
14 | 14 | Máy cơ đơn giản | Lực kế - Quả nặng 200g | Đào Thị Hiền |
15 | 15 | Mặt phẳng nghiêng | Lực kế - Mặt phẳng nghiêng - Vật kéo | Đào Thị Hiền |
16 | 16 | Đòn bẩy | Giá treo - Đòn bẩy - Lực kế - Quả nặng | Đào Thị Hiền |
17 | 17 | Ôn tập | Các loại thước - Cân Rôbécvan - Lực kế các loại - 1 Tranh vẽ các máy cơ đơn giản | Đào Thị Hiền |
18 | 18 | Kiểm tra học kì I | | Đào Thị Hiền |
19 | | Tiếp tục thực hiện chương trình và các hoạt động giáo dục khác | | Đào Thị Hiền |
20 | 19 | Ròng rọc | Lực kế - Khối trụ kim loại - Ròng rọc cố định - Ròng rọc động - Dây vắt qua ròng rọc | Đào Thị Hiền |
21 | 20 | Ôn tập tổng kết chương I: Cơ học | | Đào Thị Hiền |
22 | 21 | Sự nở vì nhiệt của các chất ( Chủ đề tiết 1) | Dụng cụ thí nghiệm sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí, phiếu học tập. | Đào Thị Hiền |
22 | 63 | Unit 8: Sports and games .Lesson 2: A closer look 1 | | Vũ Đức Hợp |
23 | 22 | Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất ( Chủ đề tiết 2) | Phiếu học tập, máy chiếu, máy tính. | Đào Thị Hiền |
23 | 64 | Unit 8: Sports and games .Lesson 3: A closer look 2 | | Vũ Đức Hợp |
23 | 65 | Unit 8: Sports and games .Lesson 5: Skill 1 | | Vũ Đức Hợp |
24 | 23 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt | Băng kép - Đèn cồn - Giá để băng kép - Bộ thí nghiệm về lực xuất hiện do sự co dãn vì nhiệt - Lọ cồn - Khăn khô - Tranh vẽ H21.2 - 1 Tranh vẽ H21.3 - 1 Tranh vẽ H 21.5 | Đào Thị Hiền |
25 | 24 | Nhiệt kế - Nhiệt giai | Chậu thuỷ tinh - Ít nước đá - Phích nước nóng - Nhiệt kế rượu - Nhiệt kế thuỷ ngân - Nhiệt kế y tế | Đào Thị Hiền |
26 | 25 | Kiểm tra | | Đào Thị Hiền |
27 | 26 | Sự nóng chảy và đông đặc | | Đào Thị Hiền |
28 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ | Thí nghiệm mô hình cho học sinh quan sát | Đào Thị Hiền |
29 | 28 | Sự sôi | Máy tính | Đào Thị Hiền |
30 | 29 | Ôn tập tổng kết chương II | Máy tính | Đào Thị Hiền |
33 | 30 | Kiểm tra học kì II | Đề kiểm tra | Đào Thị Hiền |
34 | 33 | Sự sôi | Giá đỡ thí nghiệm - Kẹp vạn năng - Kiềng và lưới đốt - 4 Cốc đốt - Đèn cồn - Nhiệt kế - Đồng hồ | Đào Thị Hiền |
35 | 34 | Ôn tập tổng kết chương II: Nhiệt học | | Đào Thị Hiền |
36 | 35 | Kiểm tra học kì II | | Đào Thị Hiền |
37 | | Tiếp tục thực hiện chương trình và các hoạt động giáo dục khác | | Đào Thị Hiền |